fbpx

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Về Hoạt Động Thường Ngày

Học từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thường ngày giúp trẻ hiểu và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn, có thể ứng dụng và giao tiếp các tình huống thông thường một cách tự tin. Bài viết này sẽ giới thiệu danh sách từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày cùng với các ví dụ câu và bài tập luyện tập để con có cơ hội nâng cao vốn từ tiếng Anh. Theo dõi ngay bên dưới cùng Chip Chip nhé!

Từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày

Hoạt động buổi sáng (Morning activities)

STTTừ Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng ViệtVí dụ
1Wake up/weɪk ʌp/Thức dậyI wake up at 7 AM every morning.
2Brush teeth/brʌʃ tiːθ/Chải răngDon’t forget to brush your teeth after breakfast.
3Take a bath/teɪk ə bæθ/TắmLet’s take a bath before getting dressed.
4Get dressed/ɡɛt drɛst/Mặc quần áoAfter taking a bath, it’s time to get dressed.
5Eat breakfast/it ˈbrɛkfəst/Ăn sángBreakfast is the most important meal of the day.
6Go to school/ɡoʊ tuː skuːl/Đi họcWe go to school from Monday to Friday.

Tham khảo bài viết: 30+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Khuôn Mặt Bé Nên Nắm Vững

Hoạt động buổi tối (Evening activities)

Một số hoạt động vào buổi tối cho bé
Một số hoạt động vào buổi tối cho bé
STTTừ Tiếng AnhPhiên âmNghĩa Tiếng ViệtVí dụ
1Have dinner/hæv ˈdɪnər/Ăn tốiWe have dinner together as a family every evening.
2Do homework/duː ˈhoʊmwɜrk/Làm bài tập về nhàDon’t forget to do your homework after school.
3Play games/pleɪ ɡeɪmz/Chơi trò chơiAfter finishing homework, we like to play games.
4Go outside/ɡoʊ ˈaʊtˈsaɪd/Ra ngoàiLet’s go outside and play in the backyard.
5Exercise/ˈɛksərsaɪz/Tập thể dụcIt’s good to exercise in the afternoon.
6Read books/riːd bʊks/Đọc sáchReading books is a good activity for the afternoon.
7Watch TV/wɒtʃ tiːˈviː/Xem TVWe sometimes watch TV after dinner.
8Help with chores/hɛlp wɪð tʃɔrz/Giúp việc nhàIt’s important to help with chores at home.
9Play with toys/pleɪ wɪð tɔɪz/Chơi đồ chơiAfter finishing chores, we can play with toys.
10Say goodnight/seɪ ˈɡʊdnaɪt/Nói chào buổi tốiSay goodnight to your family before sleeping.
11Go to sleep/ɡoʊ tuː sliːp/Đi ngủIt’s time to go to sleep, sweet dreams!

HỌC TIẾNG ANH ONLINE VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP CON TỰ TIN GIAO TIẾP CHỈ SAU 3 THÁNG, ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY

Hoạt động trên trường (Activities at school)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Play/pleɪ/ChơiChildren play with toys.
2Learn/lɜrn/HọcKids learn new things in class.
3Draw/drɔ/VẽThey draw pictures with crayons.
4Sing/sɪŋ/HátThey sing songs together.
5Run/rʌn/ChạyChildren run on the playground.
6Share/ʃɛr/Chia sẻThey share toys with friends.
7Listen/ˈlɪs.ən/NgheThey listen to the teacher.
8Read/riːd/ĐọcThey read books in the library.
9Write/raɪt/ViếtKids write their names on papers.
10Build/bɪld/Xây dựngThey build with blocks.
11Dance/dæns/Nhảy múaChildren dance to music.
12Explore/ɪkˈsplɔr/Khám pháThey explore the nature area.
13Imagine/ɪˈmædʒɪn/Tưởng tượngKids imagine being astronauts.
14Paint/peɪnt/Vẽ tranhChildren paint with watercolors.
15Laugh/læf/CườiThey laugh at funny stories.
16Cooperate/koʊˈɑpəˌreɪt/Hợp tácKids cooperate in group projects.
17Jump/dʒʌmp/NhảyThey jump rope during recess.
18Count/kaʊnt/ĐếmThey count toys during math time.
19Explore/ɪkˈsplɔr/Khám pháKids explore different cultures.
20Create/kriˈeɪt/Tạo raThey create art with recycled materials.
21Make friends/meɪk frɛndz/Kết bạnChildren make friends during recess.
22Present/ˈprɛz.ənt/Trình bàyThey present their projects in class.

Một số hoạt động khác

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Play with pets/pleɪ wɪð pɛts/Chơi với thú cưngChildren play with their dog in the backyard.
2Take a walk/teɪk ə wɔk/Đi dạoWe could stroll along the beach after dinner.
3Visit grandparents/ˈvɪzɪt ˈɡrænˌpɛrənts/Đi thăm ông bàKids visit their grandparents on weekends.
7Ride a bike/raɪd ə baɪk/Đi xe đạpKids learn to ride a bike in the park.
9Play board games/pleɪ bɔrd ɡeɪmz/Chơi trò chơi bàn cờChildren play board games with siblings.
10Bake cookies/beɪk ˈkʊkiz/Nướng bánh quyThey bake cookies with their mom in the kitchen.
12Plant flowers/plænt ˈflaʊərz/Trồng hoaThey plant flowers in the garden with their parents.
13Have a picnic/hæv ə ˈpɪknɪk/Đi picnicChildren have a picnic in the park on weekends.

Tham khảo bài viết: 60+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Đồ Chơi Dành Cho Bé

Bài tập luyện tập để bé học từ vựng về hoạt động thường ngày

Bài tập cho bé ôn từ vựng về hoạt động thường ngày
Bài tập cho bé ôn từ vựng về hoạt động thường ngày

Để giúp trẻ ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày một cách hiệu quả, chúng ta cần có các bài tập luyện tập. Dưới đây là một số bài tập về từ vựng trong chủ đề này.

Bài tập 1: Điền từ còn thiếu vào câu

  1. “I always _ my teeth before going to bed.” 

A. brush B. wash C. comb

  1. “My mom helps me get _ before I go to school.” 

A. dressed B. dressed up C. dress

  1. “I read a new _ every week.” 

A. book B. story C. movie

  1. “I watch cartoons on TV every Saturday _.” 

A. morning B. afternoon C. evening

  1. “My mom makes delicious sandwiches for my _.” 

A. breakfast B. lunch C. dinner

  1. “I do my _ as soon as I get home from school.” 

A. homework B. housework C. yard work

  1. “I take a bath before _ to clean myself.” 

A. breakfast B. lunch C. dinner

Đáp án: 

Câu 1: A. brush

Câu 2: A. dressed

Câu 3: A. book

Câu 4: C. evening

Câu 5: A. breakfast

Câu 6: A. homework

Câu 7: C. dinner

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh

  1. “nap – take – I – after – lunch.” 

A. I take a nap after lunch. 

B. After lunch, I take a nap. 

C. Take a nap after lunch, I.

  1. “go – I – school – to – from – Monday – Friday.” 

A. I go to school from Monday to Friday. 

B. From Monday to Friday, I go to school. 

C. I go to school on Monday and Friday.

  1. “play – I – my friends – afternoon – every – with – soccer.” 

A. I play soccer with my friends every afternoon. 

B. Every afternoon, I play soccer with my friends. 

C. I play with my friends every afternoon.

Đáp án:

Câu 1: A. I take a nap after lunch.

Câu 2: A. I go to school from Monday to Friday.

Câu 3: A. I play soccer with my friends every afternoon.

Bằng cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh cho bé về hoạt động thường ngày và câu ví dụ trong bài viết này, Chip Chip mong rằng các con sẽ có thêm nhiều từ vựng phong phú hơn và biết cách ứng dụng trong giao tiếp thông thường. Hãy cùng chơi các trò chơi hoặc xem video từ vựng về chủ đề này để bé thành thạo hơn và tự tin sử dụng nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close