fbpx

Cùng Con Nắm Vững 60+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Trường Học

Bài viết này sẽ hướng dẫn các bậc phụ huynh và giáo viên cùng con nắm vững 60+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học. Điều này không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ vựng của mình, mà còn tạo ra một cơ hội tuyệt vời để con tự tin giao tiếp tiếng Anh trong môi trường học tập. Hãy cùng Chip Chip khám phá và thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ của các em thông qua việc học từ vựng nhé!

Đồ dùng học tập (School supplies)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Pencil/ˈpɛnsəl/Bút chìI use a pencil to write.
2Pen/pɛn/Bút mựcPlease pass me a pen.
3Eraser/ɪˈreɪzər/Cục tẩyI need an eraser to correct my mistakes.
4Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/Sổ tayWrite your homework in your notebook.
5Backpack/ˈbækˌpæk/Ba lôPut your books in your backpack.
6Ruler/ˈruːlər/Thước kẻUse the ruler to draw a straight line.
7Glue/ɡluː/Keo dánWe need glue to stick the paper together.
8Scissors/ˈsɪzərz/KéoBe careful with the scissors, they are sharp.
9Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/Máy tínhI need a calculator to do my math homework.

Tham khảo bài viết: 5+ Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 2 Nên Mua

Đồ dùng trong phòng học (Classroom items)

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng học
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng học
STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Desk/dɛsk/Bàn họcSit at your desk during class.
2Chair/tʃɛr/GhếPlease take a seat on the chair.
3Whiteboard/waɪtˌbɔrd/Bảng trắngThe teacher writes on the whiteboard.
4Chalkboard/tʃɔkˌbɔrd/Bảng đenThe math problems are on the chalkboard.
5Marker/ˈmɑːrkər/Bút dạUse the marker to write on the board.
6Eraser/ɪˈreɪzər/Cục tẩyErase the mistakes with the eraser.
7Bookshelf/bʊk.ʃɛlf/Kệ sáchPut your books on the bookshelf.
8Clock/klɑːk/Đồng hồLook at the clock to check the time.
9Window/ˈwɪn.doʊ/Cửa sổOpen the window to let in some fresh air.
10Door/dɔːr/Cửa ra vàoClose the door when you leave.

Hoạt động trong lớp học (Classroom Activities)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Listen/ˈlɪsən/NgheListen to the teacher carefully.
2Read/riːd/ĐọcRead the instructions before starting.
3Write/raɪt/ViếtWrite your name at the top of the paper.
4Speak/spiːk/NóiSpeak louder so everyone can hear you.
5Raise hand/reɪz hænd/Giơ tayRaise your hand if you have a question.
6Answer/ˈæn.sər/Trả lờiCan you answer this question, please?
7Ask/æsk/HỏiDon’t hesitate to ask if you don’t understand.
8Share/ʃer/Chia sẻShare your ideas with the class.
9Participate/pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/Tham giaEveryone should participate in the discussion.
10Learn/lɜrn/HọcWe learn something new every day.
11Discuss/dɪˈskʌs/Thảo luậnLet’s discuss the topic as a group.
12Present/prɪˈzent/Trình bàyEach student will present their project.
13Review/rɪˈvjuː/Ôn tậpWe will review the material before the test.

HỌC TIẾNG ANH ONLINE VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP CON TỰ TIN GIAO TIẾP CHỈ SAU 3 THÁNG, ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY

Môn học (Subjects)

600
Từ vựng tiếng Anh về môn học ở trường
STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Math/mæθ/Toán họcI have math class every morning.
2English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/Tiếng AnhWe learn English grammar in this class.
3Science/ˈsaɪ.əns/Khoa họcWe are studying biology in science class.
4History/ˈhɪs.tər.i/Lịch sửHistory is my favorite subject.
5Geography/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/Địa lýWe are learning about continents in geography.
6Art/ɑːrt/Mỹ thuậtWe are painting in art class today.
7Music/ˈmjuː.zɪk/Âm nhạcI enjoy playing the guitar in music class.
8Physical Education/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌɛdʒ.əˈkeɪ.ʃən/Giáo dục thể chấtWe have PE class on Fridays.
9Computer Science/kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/Tin họcWe learn coding in computer science class.
10Literature/ˈlɪt̬.ər.ə.tʃʊr/Văn họcWe read poems in literature class.
11Chemistry/ˈkɛmɪstri/Hóa họcWe conduct experiments in chemistry class.
12Physics/ˈfɪzɪks/Vật lýPhysics deals with the study of matter.
13Biology/baɪˈɑlədʒi/Sinh họcWe learn about animals in biology class.

Hoạt động ngoài giờ (After-school Activities)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Playground/ˈpleɪˌɡraʊnd/Sân chơiLet’s play soccer on the playground.
2Break time/ˈriː.səs/Giờ giải laoWe have break time after the second period.
3Sports/spɔːrts/Thể thaoI like to play sports after school.
4Club/klʌb/Câu lạc bộI joined the art club this semester.
5Music class/ˈmjuː.zɪk klæs/Lớp nhạcI have a music class on Tuesdays.
6Drama club/ˈdrɑː.mə klʌb/Câu lạc bộ kịchI’m in the drama club and we’re rehearsing for a play.
7Field trip/fiːld trɪp/Chuyến tham quanWe’re going on a field trip to the zoo tomorrow.
8Science fair/ˈsaɪəns fɛr/Hội chợ khoa họcI’m presenting my project at the science fair.
9Talent show/ˈtælənt ʃoʊ/Buổi biểu diễn tài năngI’m singing in the talent show next week.
10After-school program/ˈæftər skuːl ˈproʊɡræm/Chương trình học ngoại giờMy sister attends an after-school program for tutoring.
11Art class/ɑːrt klæs/Lớp học mỹ thuậtWe’re painting landscapes in art class today.

Sự kiện ở trường học (Events at school)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Assembly/əˈsɛmbli/Buổi tổng kếtWe have an assembly every Friday morning.
2Graduation/ˌɡrædʒuˈeɪʃən/Lễ tốt nghiệpMy sister’s graduation ceremony is next month.
3Awards ceremony/əˈwɔːrdz ˈsɛrəmoʊni/Lễ trao giảiI received a trophy at the awards ceremony.
4Cultural festival/ˈkʌl.tʃərəl ˈfɛstɪvəl/Lễ hội văn hóaThere will be traditional dances at the cultural festival.
5Art exhibition/ɑːrt ˌɛksɪˈbɪʃən/Triển lãm nghệ thuậtMy painting is being displayed at the art exhibition.

Các cấp học (Educational levels)

Từ vựng tiếng Anh về các cấp học tại Việt Nam
Từ vựng tiếng Anh về các cấp học tại Việt Nam
STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Kindergarten/ˈkaɪndərˌɡɑːrtən/Trường mẫu giáoMy niece goes to kindergarten.
2Primary school/ˈpraɪməri skuːl/Trường tiểu họcI attended primary school for six years.
3Secondary school/ˈsɛkənˌdɛri skuːl/Trường trung học cơ sởHe is in secondary school now.
4High school/haɪ skuːl/Trường trung họcI’m in my third year of high school.
5College/ˈkɒlɪdʒ/Trường cao đẳngShe wants to study business in college.
6University/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/Trường đại họcI’m studying engineering at university.
7Vocational school/vəʊˈkeɪʃənəl skuːl/Trường nghềHe’s learning carpentry at vocational school.

Các loại trường học (Kinds of schools)

STTTừ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
1Boarding school/ˈbɔːdɪŋ skuːl/Trường nội trúMy cousin attends a boarding school in the countryside.
2Day school/deɪ skuːl/Trường bán trúOur neighborhood has a nearby day school.
3International school/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl/Trường quốc tếMany expatriate families send their children to an international school.
4Private school/ˈpraɪ.vət skuːl/Trường tưShe attends a private school because of its smaller class sizes.
5Public school/ˈpʌb.lɪk skuːl/Trường côngThe public school down the street is known for its strong sports program.

Tham khảo bài viết: 30+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Khuôn Mặt Bé Nên Nắm Vững

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học là một bước quan trọng trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của trẻ. Bố mẹ, thầy cô có thể cùng con học và chơi những trò chơi thú vị để bé ghi nhớ những từ vựng trên đây một cách tự nhiên và hiệu quả. Hãy cùng nhau tạo nên một môi trường học tập tiếng Anh sinh động, thật hào hứng và sáng tạo cho bé nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close