Bài viết này sẽ hướng dẫn các bậc phụ huynh và giáo viên cùng con nắm vững 60+ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học . Điều này không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ vựng của mình, mà còn tạo ra một cơ hội tuyệt vời để con tự tin giao tiếp tiếng Anh trong môi trường học tập. Hãy cùng Chip Chip khám phá và thúc đẩy sự phát triển ngôn ngữ của các em thông qua việc học từ vựng nhé!
Đồ dùng học tập (School supplies)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Pencil /ˈpɛnsəl/ Bút chì I use a pencil to write. 2 Pen /pɛn/ Bút mực Please pass me a pen. 3 Eraser /ɪˈreɪzər/ Cục tẩy I need an eraser to correct my mistakes. 4 Notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ Sổ tay Write your homework in your notebook. 5 Backpack /ˈbækˌpæk/ Ba lô Put your books in your backpack. 6 Ruler /ˈruːlər/ Thước kẻ Use the ruler to draw a straight line. 7 Glue /ɡluː/ Keo dán We need glue to stick the paper together. 8 Scissors /ˈsɪzərz/ Kéo Be careful with the scissors, they are sharp. 9 Calculator /ˈkælkjəˌleɪtər/ Máy tính I need a calculator to do my math homework.
Tham khảo bài viết: 5+ Cuốn Sách Học Từ Vựng Tiếng Anh Cho Trẻ Lớp 2 Nên Mua
Đồ dùng trong phòng học (Classroom items)
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng học
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Desk /dɛsk/ Bàn học Sit at your desk during class. 2 Chair /tʃɛr/ Ghế Please take a seat on the chair. 3 Whiteboard /waɪtˌbɔrd/ Bảng trắng The teacher writes on the whiteboard. 4 Chalkboard /tʃɔkˌbɔrd/ Bảng đen The math problems are on the chalkboard. 5 Marker /ˈmɑːrkər/ Bút dạ Use the marker to write on the board. 6 Eraser /ɪˈreɪzər/ Cục tẩy Erase the mistakes with the eraser. 7 Bookshelf /bʊk.ʃɛlf/ Kệ sách Put your books on the bookshelf. 8 Clock /klɑːk/ Đồng hồ Look at the clock to check the time. 9 Window /ˈwɪn.doʊ/ Cửa sổ Open the window to let in some fresh air. 10 Door /dɔːr/ Cửa ra vào Close the door when you leave.
Hoạt động trong lớp học (Classroom Activities)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Listen /ˈlɪsən/ Nghe Listen to the teacher carefully. 2 Read /riːd/ Đọc Read the instructions before starting. 3 Write /raɪt/ Viết Write your name at the top of the paper. 4 Speak /spiːk/ Nói Speak louder so everyone can hear you. 5 Raise hand /reɪz hænd/ Giơ tay Raise your hand if you have a question. 6 Answer /ˈæn.sər/ Trả lời Can you answer this question, please? 7 Ask /æsk/ Hỏi Don’t hesitate to ask if you don’t understand. 8 Share /ʃer/ Chia sẻ Share your ideas with the class. 9 Participate /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/ Tham gia Everyone should participate in the discussion. 10 Learn /lɜrn/ Học We learn something new every day. 11 Discuss /dɪˈskʌs/ Thảo luận Let’s discuss the topic as a group. 12 Present /prɪˈzent/ Trình bày Each student will present their project. 13 Review /rɪˈvjuː/ Ôn tập We will review the material before the test.
HỌC TIẾNG ANH ONLINE VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP CON TỰ TIN GIAO TIẾP CHỈ SAU 3 THÁNG, ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY
Môn học (Subjects)
Từ vựng tiếng Anh về môn học ở trường
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Math /mæθ/ Toán học I have math class every morning. 2 English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Tiếng Anh We learn English grammar in this class. 3 Science /ˈsaɪ.əns/ Khoa học We are studying biology in science class. 4 History /ˈhɪs.tər.i/ Lịch sử History is my favorite subject. 5 Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ Địa lý We are learning about continents in geography. 6 Art /ɑːrt/ Mỹ thuật We are painting in art class today. 7 Music /ˈmjuː.zɪk/ Âm nhạc I enjoy playing the guitar in music class. 8 Physical Education /ˈfɪz.ɪ.kəl ˌɛdʒ.əˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục thể chất We have PE class on Fridays. 9 Computer Science /kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/ Tin học We learn coding in computer science class. 10 Literature /ˈlɪt̬.ər.ə.tʃʊr/ Văn học We read poems in literature class. 11 Chemistry /ˈkɛmɪstri/ Hóa học We conduct experiments in chemistry class. 12 Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý Physics deals with the study of matter. 13 Biology /baɪˈɑlədʒi/ Sinh học We learn about animals in biology class.
Hoạt động ngoài giờ (After-school Activities)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Playground /ˈpleɪˌɡraʊnd/ Sân chơi Let’s play soccer on the playground. 2 Break time /ˈriː.səs/ Giờ giải lao We have break time after the second period. 3 Sports /spɔːrts/ Thể thao I like to play sports after school. 4 Club /klʌb/ Câu lạc bộ I joined the art club this semester. 5 Music class /ˈmjuː.zɪk klæs/ Lớp nhạc I have a music class on Tuesdays. 6 Drama club /ˈdrɑː.mə klʌb/ Câu lạc bộ kịch I’m in the drama club and we’re rehearsing for a play. 7 Field trip /fiːld trɪp/ Chuyến tham quan We’re going on a field trip to the zoo tomorrow. 8 Science fair /ˈsaɪəns fɛr/ Hội chợ khoa học I’m presenting my project at the science fair. 9 Talent show /ˈtælənt ʃoʊ/ Buổi biểu diễn tài năng I’m singing in the talent show next week. 10 After-school program /ˈæftər skuːl ˈproʊɡræm/ Chương trình học ngoại giờ My sister attends an after-school program for tutoring. 11 Art class /ɑːrt klæs/ Lớp học mỹ thuật We’re painting landscapes in art class today.
Sự kiện ở trường học (Events at school)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Assembly /əˈsɛmbli/ Buổi tổng kết We have an assembly every Friday morning. 2 Graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ Lễ tốt nghiệp My sister’s graduation ceremony is next month. 3 Awards ceremony /əˈwɔːrdz ˈsɛrəmoʊni/ Lễ trao giải I received a trophy at the awards ceremony. 4 Cultural festival /ˈkʌl.tʃərəl ˈfɛstɪvəl/ Lễ hội văn hóa There will be traditional dances at the cultural festival. 5 Art exhibition /ɑːrt ˌɛksɪˈbɪʃən/ Triển lãm nghệ thuật My painting is being displayed at the art exhibition.
Các cấp học (Educational levels)
Từ vựng tiếng Anh về các cấp học tại Việt Nam
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Kindergarten /ˈkaɪndərˌɡɑːrtən/ Trường mẫu giáo My niece goes to kindergarten. 2 Primary school /ˈpraɪməri skuːl/ Trường tiểu học I attended primary school for six years. 3 Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skuːl/ Trường trung học cơ sở He is in secondary school now. 4 High school /haɪ skuːl/ Trường trung học I’m in my third year of high school. 5 College /ˈkɒlɪdʒ/ Trường cao đẳng She wants to study business in college. 6 University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ Trường đại học I’m studying engineering at university. 7 Vocational school /vəʊˈkeɪʃənəl skuːl/ Trường nghề He’s learning carpentry at vocational school.
Các loại trường học (Kinds of schools)
STT Từ tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ Trường nội trú My cousin attends a boarding school in the countryside. 2 Day school /deɪ skuːl/ Trường bán trú Our neighborhood has a nearby day school. 3 International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl/ Trường quốc tế Many expatriate families send their children to an international school. 4 Private school /ˈpraɪ.vət skuːl/ Trường tư She attends a private school because of its smaller class sizes. 5 Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl/ Trường công The public school down the street is known for its strong sports program.
Tham khảo bài viết: 30+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Khuôn Mặt Bé Nên Nắm Vững
Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học là một bước quan trọng trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của trẻ. Bố mẹ, thầy cô có thể cùng con học và chơi những trò chơi thú vị để bé ghi nhớ những từ vựng trên đây một cách tự nhiên và hiệu quả. Hãy cùng nhau tạo nên một môi trường học tập tiếng Anh sinh động, thật hào hứng và sáng tạo cho bé nhé!
Trả lời