Học tiếng Anh không chỉ là một kỹ năng quan trọng mà còn là một cuộc phiêu lưu thú vị mà các bé có thể khám phá, đặc biệt là đối với các bạn nhỏ lớp 1. Trong bài viết này, Chip Chip đã tổng hợp một loạt bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 với nhiều hình ảnh sinh động, rõ ràng nhằm giúp con nâng cao vốn từ vựng và củng cố kiến thức ngữ pháp.
Mỗi bài tập đi kèm với đáp án để giúp phụ huynh hỗ trợ quá trình học tập của các con một cách hiệu quả. Ngoài ra, Chip Chip còn tổng hợp danh sách từ vựng và ngữ pháp dành cho các bé học lớp 1. Theo dõi bên dưới cùng Chip Chip nhé!
Tổng hợp bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 và đáp án
Bài số 1: Nhìn hình và viết từ vựng mô tả hình ảnh đó
Đáp án:
A blue kitty | A red kitty | A green kitty | A pink kitty | |
An eraser | An egg | A ruler | A pen | A pencil |
A book | A car | A kite | A bike | A train |
A dog | A bird | An elephant | A lion | A goat |
Bài số 2: Kiểm tra đúng/ sai
Đáp án:
1. Sai | 9. Sai | 17. Sai |
2. Đúng | 10. Đúng | 18. Sai |
3. Đúng | 11. Đúng | 19. Đúng |
4. Sai | 12. Đúng | 20. Sai |
5. Sai | 13. Sai | 21. Sai |
6. Sai | 14. Sai | 22. Đúng |
7. Đúng | 15. Sai | 23. Đúng |
8. Đúng | 16. Sai |
Bài số 3: Chọn đồ vật đúng với mô tả
Đáp án:
bag | bike | train |
pen | pink | egg |
book | elephant | kite |
bird | red | eraser |
dog | doll | dog |
pencil | car | lion |
blue | green | cat |
bird |
Bài số 4: Nhìn và viết mô tả số lượng đồ vật
Đáp án:
There are five chairs. | There are six bags. |
There are two hats. | There are four pencils. |
There are four balloons. | There are seven rulers. |
There are six people. | There are six chairs. |
There are three books. | |
There are six pens. |
Bài số 5: Điền vào chỗ trống để được từ đúng
Đáp án:
Book | Pen | Pencil | Bag | Five | Eight | Six | Four | Seven | Two | Three |
Bài số 6: Thay hình bằng chữ và làm phép tính
Đáp án:
Four + One = Five |
Two + One = Three |
Four + Two = Six |
Two + Three = Five |
Six + One = Seven |
Three + Three = Six |
Bài số 7: Đọc và chọn đáp án đúng
Đáp án: A/ B/ A
Bài số 8: Chọn từ khác với các từ còn lại
Đáp án: A/ C/ A/ C/ B
Bài số 9: Nối tranh và từ vựng tương ứng
Đáp án: 1B/ 2D/ 3E/ 4C/ 5A
Bài số 10: Đếm và viết số
Đáp án: Six apples/ Two cats/ Four Ducks/ Nine fish
Bài số 11: Khoanh tròn vào đáp án đúng
Đáp án: 1. a bus/ 2. a plane/ 3. a house
Bài số 12: Đọc và chọn đáp án đúng
Đáp án: 1A/ 2B/ 3B/ 4B
Bài số 13: Nhìn tranh và hoàn thành câu
Đáp án: car/ hat/ cat/ egg.
Bài số 14: Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Đáp án:
1. It’s a car.
2. I can see a turtle.
3. I like banana.
4. They’re girls.
Bài số 15: Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Đáp án:
1. It’s a pen.
2. They are lions.
3. There are three books.
4. Yes, it is.
5. It’s a doll.
Bài số 16: Viết mạo từ a/ an
Đáp án: 1. an egg/ 2. a tomato/ 3. a doll/ 4. an apple/ 5. a girl
Danh sách từ vựng cho các bé lớp 1
Để làm được những bài tập trên đây và nhiều dạng bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 khác, bố mẹ cần trang bị cho con một số từ vựng tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 chủ yếu xoay quanh những chủ đề quen thuộc và gần gũi. Đối với các bạn nhỏ này, Gia đình, Màu sắc, Hoa quả, Phương tiện giao thông, Các loài động vật, Đồ vật trong nhà, Đồ chơi là những chủ đề xuất hiện trong sách con được học.
Dưới đây là danh sách từ vựng về các chủ đề này:
Gia đình (Family) | Mother (Mẹ) Father (Bố) Sister (Chị gái) Brother (Em trai) Grandmother (Bà) Grandfather (Ông) Aunt (Dì) Uncle (Chú) |
Màu sắc (Colors) | Red (Đỏ) Blue (Xanh dương) Yellow (Vàng) Green (Xanh lá cây) Purple (Tím) Orange (Cam) Pink (Hồng) Brown (Nâu) Black (Đen) White (Trắng) |
Hoa quả (Fruits) | Apple (Quả táo) Banana (Chuối) Orange (Cam) Grapes (Nho) Strawberry (Dâu) Watermelon (Dưa hấu) Pineapple (Dứa) Mango (Xoài) Peach (Đào) |
Phương tiện giao thông (Transportation) | Car (Xe ô tô) Bus (Xe buýt) Bicycle (Xe đạp) Train (Tàu hỏa) Plane (Máy bay) Boat (Thuyền) Motorcycle (Xe máy) |
Các loài động vật (Animals) | Dog (Chó) Cat (Mèo) Elephant (Voi) Lion (Sư tử) Giraffe (Hươu cao cổ) Monkey (Khỉ) Tiger (Hổ) Bird (Chim) Fish (Cá) Turtle (Rùa) |
Đồ vật trong nhà (Household Items) | Table (Bàn) Chair (Ghế) Bed (Giường) Lamp (Đèn) Clock (Đồng hồ) Book (Sách) Toy (Đồ chơi) TV (Tivi) Cup (Cốc) Plate (Dĩa) |
Đồ chơi (Toys) | Toy car (Xe đồ chơi) Doll (Búp bê) Teddy bear (Gấu bông) Ball (Bóng) Blocks (Gạch xây dựng) Puzzle (Trò chơi xếp hình) Toy train (Đồ chơi tàu hỏa) Crayons (Bút màu) |
Tham khảo bài viết: TOP 6+ Game Từ Vựng Tiếng Anh Online Được Bé Yêu Thích
Chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1
Trên trường, các bé lớp 1 sẽ được học những chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh như dưới đây. Bố mẹ tham khảo và có thể ôn tập cùng con trước khi bé bắt đầu làm các bài tập tiếng Anh ở trên nhé!
Tên chủ điểm | Công thức | Ví dụ |
Hỏi đáp về tên tuổi | A: What is your/her/his name? B: My/Her/His name is… (A: Tên của bạn/cô ấy/anh ấy là gì? B: Tôi/Cô ấy/Anh ấy tên là…) | A: What is your name? B: My name is Emily. |
Hỏi đáp về màu sắc | A: What color is this? B: It is… (A: Đây là màu gì? B: Nó có màu…) | A: What color is this shirt? B: It is blue. |
Nói về thích làm gì đó | S + like(s) + N/V-ing (Tôi/Cô ấy/Anh ấy/Họ thích…) | She likes playing with toys. |
Miêu tả người hoặc đồ vật | S + to be + Adj | The cat is small. |
Cấu trúc “there is/there are” | There is/are… (Có …) | There is a book on the table. |
Cấu trúc với this, that, these, those | This/That/These/Those + N + to be + Adj Trong đó: – This (Đây/ Cái này) dùng cho đồ vật số ít hoặc đồ vật không đếm được ở gần người nói – That (Kia/ Cái kia/ Cái đó) dùng cho đồ vật số ít hoặc đồ vật không đếm được ở xa người nói – Those (Những cái này) dùng cho đồ vật số nhiều ở gần người nói – These (Những cái kia/ Những cái đó) dùng cho đồ vật số nhiều ở xa người nói | This car is fast. That dog is big. These flowers are beautiful. Those birds are singing. |
Mạo từ a/ an | Sử dụng “a” nếu danh từ sau mạo từ bắt đầu bằng một phụ âm. Sử dụng “an” nếu danh từ sau mạo từ bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a,i). | I have a dog. She wants an apple. |
Hỏi về số lượng | How many + N (danh từ số nhiều) + are there? How much + N (danh từ không đếm được) + is there? (Có bao nhiêu …?) | How many books are there on the shelf? How much water is there in the bottle? |
Tham khảo bài viết: Giúp Bé Phân Biệt Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
Ngoài ra, bố mẹ cũng cần dạy bé về số đếm trong tiếng Anh. Theo dõi ảnh dưới đây để nắm được các số đếm từ 1 đến 100 và hướng dẫn cho con nhé:
Chip Chip hy vọng rằng bộ bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 này sẽ trở thành một công cụ hữu ích trong việc khuyến khích sự sáng tạo và yêu thích việc học tiếng Anh của các con. Bố mẹ hãy dành thời gian cùng con ôn tập từ vựng và một số kiến thức ngữ pháp để bé nắm vững nền tảng cơ bản, đạt điểm cao cho các kỳ thi tiếng Anh ở trường và học tập tốt hơn trong tương lai nhé.
Để lại một bình luận