fbpx

Giúp Bé Phân Biệt Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

Việc phân biệt giữa số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh là một phần quan trọng giúp trẻ xây dựng một phần kiến thức nền tảng vững chắc, có thể sử dụng trong nhiều môn học khác. Giúp con hiểu rõ cách sử dụng và phân biệt giữa những khái niệm này không chỉ tạo điều kiện trẻ tự tin khi đọc – viết số liệu mà còn là bước đầu tiên để phát triển kỹ năng toán học. Bố mẹ và các bạn nhỏ hãy cùng Chip Chip khám phá những điều thú vị về số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh bên dưới nhé.

Danh sách số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh

Dưới đây là một bảng liệt kê từ 1 đến 100 cả số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Bảng này không chỉ giúp bé làm quen với cách phát âm số, mà còn cung cấp cách đọc số thứ tự từ 1 đến 100. Hãy cùng bé khám phá và nắm vững kiến thức cơ bản này để có thể sử dụng một cách tự tin, thành thạo và chính xác trong các tình huống thực tế!

SốSố ĐếmSố Thứ Tự
1OneFirst
2TwoSecond
3ThreeThird
4FourFourth
5FiveFifth
6SixSixth
7SevenSeventh
8EightEighth
9NineNinth
10TenTenth
11ElevenEleventh
12TwelveTwelfth
13ThirteenThirteenth
14FourteenFourteenth
15FifteenFifteenth
16SixteenSixteenth
17SeventeenSeventeenth
18EighteenEighteenth
19NineteenNineteenth
20TwentyTwentieth
21Twenty-OneTwenty-First
22Twenty-TwoTwenty-Second
23Twenty-ThreeTwenty-Third
24Twenty-FourTwenty-Fourth
25Twenty-FiveTwenty-Fifth
26Twenty-SixTwenty-Sixth
27Twenty-SevenTwenty-Seventh
28Twenty-EightTwenty-Eighth
29Twenty-NineTwenty-Ninth
30ThirtyThirtieth
31Thirty-OneThirty-First
32Thirty-TwoThirty-Second
33Thirty-ThreeThirty-Third
34Thirty-FourThirty-Fourth
35Thirty-FiveThirty-Fifth
36Thirty-SixThirty-Sixth
37Thirty-SevenThirty-Seventh
38Thirty-EightThirty-Eighth
39Thirty-NineThirty-Ninth
40FortyFortieth
41Forty-OneForty-First
42Forty-TwoForty-Second
43Forty-ThreeForty-Third
44Forty-FourForty-Fourth
45Forty-FiveForty-Fifth
46Forty-SixForty-Sixth
47Forty-SevenForty-Seventh
48Forty-EightForty-Eighth
49Forty-NineForty-Ninth
50FiftyFiftieth
51Fifty-OneFifty-First
52Fifty-TwoFifty-Second
53Fifty-ThreeFifty-Third
54Fifty-FourFifty-Fourth
55Fifty-FiveFifty-Fifth
56Fifty-SixFifty-Sixth
57Fifty-SevenFifty-Seventh
58Fifty-EightFifty-Eighth
59Fifty-NineFifty-Ninth
60SixtySixtieth
61Sixty-OneSixty-First
62Sixty-TwoSixty-Second
63Sixty-ThreeSixty-Third
64Sixty-FourSixty-Fourth
65Sixty-FiveSixty-Fifth
66Sixty-SixSixty-Sixth
67Sixty-SevenSixty-Seventh
68Sixty-EightSixty-Eighth
69Sixty-NineSixty-Ninth
70SeventySeventieth
71Seventy-OneSeventy-First
72Seventy-TwoSeventy-Second
73Seventy-ThreeSeventy-Third
74Seventy-FourSeventy-Fourth
75Seventy-FiveSeventy-Fifth
76Seventy-SixSeventy-Sixth
77Seventy-SevenSeventy-Seventh
78Seventy-EightSeventy-Eighth
79Seventy-NineSeventy-Ninth
80EightyEightieth
81Eighty-OneEighty-First
82Eighty-TwoEighty-Second
83Eighty-ThreeEighty-Third
84Eighty-FourEighty-Fourth
85Eighty-FiveEighty-Fifth
86Eighty-SixEighty-Sixth
87Eighty-SevenEighty-Seventh
88Eighty-EightEighty-Eighth
89Eighty-NineEighty-Ninth
90NinetyNinetieth
91Ninety-OneNinety-First
92Ninety-TwoNinety-Second
93Ninety-ThreeNinety-Third
94Ninety-FourNinety-Fourth
95Ninety-FiveNinety-Fifth
96Ninety-SixNinety-Sixth
97Ninety-SevenNinety-Seventh
98Ninety-EightNinety-Eighth
99Ninety-NineNinety-Ninth
100One HundredOne Hundredth

Tham khảo bài viết: 3 Điều Cần Lưu Ý Khi Cho Bé Học Tiếng Anh Giao Tiếp Từ Sớm

Cách đọc – viết và sử dụng số đếm trong tiếng Anh

Hướng dẫn bé đọc - viết và sử dụng số đếm trong tiếng Anh
Hướng dẫn bé đọc – viết và sử dụng số đếm trong tiếng Anh

Đối với các số đếm từ 1 đến 100, bố mẹ hướng dẫn bé đọc và viết như bảng trên. Nếu là số hàng trăm, bé đọc – viết theo công thức:

Số hàng trăm + and + số hàng chục và đơn vị

Xem qua một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn:

  • 344: Three hundred and forty-four
  • 101: One hundred and one
  • 231: Two hundred and thirty-one
  • 677: Six hundred and seventy-seven
  • 457: Four hundred and fifty-seven
  • 331: Three hundred and thirty-one

Sử dụng số đếm trong tiếng Anh là điều quan trọng để diễn đạt thông tin về số lượng, độ tuổi, năm, số điện thoại, và nhiều trường hợp khác. Dưới đây là một số trường hợp, mục đích sử dụng số đếm và ví dụ đi kèm để bé dễ hiểu hơn:

Mục đíchVí dụ
Diễn đạt thông tin về số lượng đối tượng, sản phẩm, người, v.v.There are 20 students in the class. (Có 20 học sinh trong lớp)
Biểu thị tuổi của người hoặc sự vậtMy grandfather is eighty years old. (Ông tôi 80 tuổi)
Chỉ ra năm xác định hoặc ngày sinh của ngườiShe was born in 1995. (Cô ấy sinh năm 1995)
Cung cấp thông tin liên lạc với số điện thoạiContact us at 555-1234. (Liên hệ chúng tôi tại 555-1234)
Diễn đạt giá trị tiền tệ hoặc số lượng tiềnThe laptop costs $800. (Laptop này giá 800 đô la)
Chỉ ra thời gian hoặc ngày cụ thểThe meeting is at 3:30 PM. (Cuộc họp là lúc 3:30 chiều)
Mô tả khối lượng hoặc đơn vị đo lườngThe package weighs 5 kilograms. (Gói hàng nặng 5 kilogram)

Tham khảo bài viết: Tại Sao Luyện Nói Tiếng Anh Cho Bé Từ Nhỏ Quan Trọng?

Cách đọc – viết và sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh

Hướng dẫn bé đọc - viết và sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh
Hướng dẫn bé đọc – viết và sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự có cách đọc và viết theo cấu trúc: Số thứ tự = số đếm + đuôi “th”. Ví dụ, 7th –  Seventh. Tuy nhiên, dưới đây là một số trường hợp đặc biệt! Bố mẹ cùng con làm bài tập và tập sử dụng số thứ tự mỗi ngày để quen với cách đọc – viết nhé.

Số thứ tự kết thúc bằng 11st: First
11th: Eleventh
Từ 21 trở lên: Số đếm + First
Số thứu tự kết thúc bằng 22nd: Second
12th: Twelfth
Từ 22 trở lên: Số đếm + Second
Số thứ tự kết thúc bằng 33rd: Third
13th: Thirteenth
Từ 23 trở lên: Số đếm + third
Số thứ tự kết thúc bằng 55: fifth
15: Fifteenth
25: twenty-fifth
35: thirty-fifth
Số thứ tự kết thúc bằng 99: ninth
19: nineteenth
29: twenty-ninth
39: thirty-ninth
Số thứ tự kết thúc bằng đuôi -tySố chẵn chục + kết thúc bằng đuôi “ty” -> bỏ “y”, thêm đuôi “ieth”
20: twenty -> twentieth
30: thirty -> thirtieth
40: forty -> fortieth

Số thứ tự trong tiếng Anh thường dùng biểu thị thứ tự của sự vật, sự việc. Bố mẹ cho bé  xem qua một số trường hợp dùng số thứ tự kèm theo ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn và cùng con đặt thêm nhiều ví dụ khác để bé nắm bài thật tốt nhé:

Biểu thị chuỗi sự kiệnLast night was the 50th episode of my favorite TV show. (Tối qua là tập thứ 50 của bộ phim truyền hình yêu thích của tôi).
Biểu thị thứ tự trong danh sáchIn the cooking competition, my recipe came second. (Trong cuộc thi nấu ăn, công thức của tôi đứng thứ hai).
Biểu thị kết quả và thứ hạngThe movie received the 3rd prize at the film festival. (Bộ phim nhận giải thứ ba tại liên hoan phim).
Biểu thị vị trí trong không gianThe conference room is located on the 10th floor of the building. (Phòng họp nằm ở tầng 10 của tòa nhà).
Biểu thị vị trí của vật phẩmThe book you’re looking for is on the 7th shelf from the bottom. (Cuốn sách bạn đang tìm nằm ở kệ thứ 7 từ dưới lên).
Biểu thị ngày sinh nhậtYesterday was my sister’s 8th birthday (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 8 của em gái tôi).

CON LUYỆN TẬP TIẾNG ANH THẬT VUI VÀ HIỆU QUẢ CÙNG GIÁO VIÊN VÀ BẠN BÈ NƯỚC NGOÀI, ĐĂNG KÝ NGAY

Từ việc đếm đồ chơi yêu thích đến vận dụng số thứ tự trong những sự kiện hàng ngày hoặc các môn học trên trường, con cũng cần nắm vững về cách đọc viết, sử dụng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Vì vậy, việc dạy trẻ những kiến thức này là rất quan trọng. Hy vọng rằng thông qua việc áp dụng những chia sẻ và ví dụ thực tế trên, bố mẹ có thể khiến việc học của con trở nên thú vị và dễ dàng hơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close