fbpx

Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Chủ Đề Halloween: Từ Ma Quái Đến Bí Ngô

Halloween là dịp lễ hội đầy màu sắc và thú vị, và cũng là cơ hội tuyệt vời để trẻ học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Halloween. Dưới đây là những từ vựng cơ bản về ngày lễ này mà các bậc phụ huynh có thể giới thiệu cho con, kèm theo nghĩa tiếng Việt và câu ví dụ để trẻ dễ dàng hiểu, ghi nhớ, sử dụng. Xem ngay bên dưới nhé!

1. Từ vựng cơ bản về Halloween

STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1HalloweenLễ hội HalloweenHalloween is on October 31st.
2PumpkinBí ngôWe carved a pumpkin for Halloween.
3Jack-o’-lanternĐèn bí ngôThe jack-o’-lantern is glowing.
4GhostMaSome people dress up as ghosts.
5WitchPhù thủyA witch is flying on her broom.

Tham khảo bài viết: Khám Phá Thế Giới Tự Nhiên: Cùng Bé Học Từ Vựng Tiếng Anh Về Thiên Nhiên

2. Từ vựng về cảm xúc – học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Halloween

STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1AfraidSợ hãi, lo lắngI am afraid of the dark.
2CreepyRùng mình, sởn gai ốcThe creepy house gave me chills.
3EerieKỳ lạ, ma quáiThe eerie noise kept me awake.
4FreakyQuái đản, kỳ cụcThat movie was freaky!
5FrightenedHoảng sợ, khiếp đảmThe children were frightened by the ghost.
6ScaryRùng rợn, làm sợ hãiThe scary movie made me scream.
7SillyNgờ nghệch, ngớ ngẩnIt was a silly prank.
8SpookyGợi lên sự sợ hãiThe spooky decorations were everywhere.

3. Từ vựng về đồ dùng trong Halloween

Từ vựng về đồ dùng trong Halloween
Từ vựng về đồ dùng trong Halloween
STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1BatCon dơiThe bat flew out of the cave.
2BroomstickChổi bayThe witch flew on her broomstick.
3CauldronCái vạc (để nấu)The witch stirred her potion in the cauldron.
4CandyKẹoI love eating candy on Halloween.
5Candy bagTúi đựng kẹoShe carried a candy bag while trick-or-treating.
6Ghost coffinQuan tài maThe ghost’s coffin was decorated for Halloween.
7Haunted houseNhà hoang, nhà bị ma ámWe visited a haunted house on Halloween.
8Jack o’ lanternLễ hội đèn bí ngôWe carved a jack-o’-lantern for Halloween.
9PumpkinBí đỏWe made a pumpkin pie for dessert.

4. Từ vựng về nhân vật hóa trang Halloween

STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1AlienNgười ngoài hành tinhThe alien landed on Earth.
2ClownChú hềThe clown made everyone laugh.
3CorpseXác chếtThey found a corpse in the old house.
4DevilÁc quỷThe devil in the story was very cunning.
5FrankensteinQuái vật FrankensteinFrankenstein is a popular Halloween character.
6GhostCon maThe ghost scared the children.
7MonsterQuái vậtThe monster under the bed made him afraid.
8MummyXác ướpThe mummy is a famous character from Egypt.
9VampireMa cà rồngDracula is a famous vampire.
10WerewolfMa sóiThe werewolf howled at the moon.
11WitchPhù thủyThe witch brewed a potion in her cauldron.
12ZombieThây maThe zombie movie was thrilling.

HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP BÉ NHỚ TỪ VỰNG HIỆU QUẢ VÀ BIẾT CÁCH SỬ DỤNG THÀNH THẠO, ĐĂNG KÝ CHO CON NGAY

5. Từ vựng về các hoạt động Halloween

Từ vựng về các hoạt động Halloween
Từ vựng về các hoạt động Halloween
STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1Trick or TreatPhong tục trẻ em cho kẹo hay bị ghẹoThe kids went trick-or-treating in the neighborhood.
2Apple bobbingGắp táo bằng miệngThey played apple bobbing at the Halloween party.
3Pumpkin bowlingNém bóng bí ngôWe had fun with pumpkin bowling.
4Pumpkin golfĐánh gôn vào quả bí ngôPumpkin golf was a hit at the Halloween fair.

6. Từ vựng về món Ăn Halloween

STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1CandyKẹoI love eating candy on Halloween.
2Pumpkin pieBánh bí đỏPumpkin pie is a popular dessert for Halloween.

Tham khảo bài viết: Kho Tàng 100 Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé 4 Tuổi

7. Từ vựng về phép thuật và bùa chú

STTTừ vựngNghĩaVí dụ
1SpellBùa chúThe witch casts a spell.
2PotionThuốc phépThe witch makes a magic potion.
3MagicPhép thuậtWitches use magic in their spells.
4Full MoonTrăng trònThe full moon adds to the spooky mood.
5EnchantmentSự mê hoặc, huyền bíThe forest is full of enchantment.

Bài viết trên đây giới thiệu danh sách để bé học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề Halloween thú vị. Ba mẹ cùng con khám phá và học từ mới qua các hoạt động, trò chơi Halloween nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close