fbpx

[Có Đáp Án] Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Bé Lớp 2

Các bé lớp 2 sẽ được học một số chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh như cách dùng mạo từ a/ an, tính từ sở hữu, đại từ nhân xưng, sử dụng giới từ in/ on/ at… Để ghi nhớ và sử dụng thành thạo những cấu trúc trên, con cần làm bài tập và thực hành thường xuyên trong các tình huống giao tiếp thực tế. Cùng Chip Chip xem qua một số dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 2 phổ biến dưới đây nhé!

Bài tập số 1

Điền tính từ sở hữu thích hợp

  1. The cat is playing with ________ ball.
  2. Sarah and Tom have lost ________ books.
  3. My dog is wagging ________ tail.
  4. Look at those beautiful flowers! They are ________.
  5. The teacher is praising ________ students for their hard work.
  6. Can I borrow ________ pen, please?
  7. The children are building ________ sandcastle on the beach.
  8. The baby is holding ________ mother’s hand.
  9. The horse is eating ________ hay.
  10. We need to find ________ way out of the maze.
  11. The baby is holding ________ bottle.
  12. Look at that cute puppy! It’s wagging ________ tail.
  13. We are going to ________ friend’s birthday party.
  14. The girls are playing with ________ dolls.
  15. The birds are building ________ nests in the trees.
  16. The students are raising ________ hands to answer the question.
  17. The cat is licking ________ paws.
  18. I can see ________ house from here.
  19. The elephant is swinging ________ trunk.
  20. The teacher is giving ________ students a homework assignment.

Đáp án:

1. its2. their3. its4. ours5. the6. your7. a8. its9. its10. our11. its12. its13. our14. their15. their16. their17. its18. my19. its20. the

Tham khảo bài viết: 6+ Ứng Dụng Tự Học Tiếng Anh Online Cho Bé Lớp 2 

Bài tập số 2

Chia động từ Tobe (is/ am/ are) phù hợp với đại từ nhân xưng

  1. I ________ a student.
  2. They ________ good friends.
  3. She ________ a doctor.
  4. We ________ happy.
  5. The cat ________ on the chair.
  6. It ________ a rainy day.
  7. You ________ my best friend.
  8. The flowers ________ beautiful.
  9. The books ________ on the shelf.
  10. He ________ a fast runner.
  11. The monkeys in the zoo ________ very playful.
  12. My sister and I ________ excited about the upcoming vacation.
  13. The tall trees in the forest ________ home to many birds.
  14. The colorful flowers in the garden ________ blooming beautifully.
  15. The children in the park ________ playing with their toys.
  16. The old cat in the neighborhood ________ a wise companion.
  17. The mountains in the distance ________ covered in snow.
  18. The new students in our class ________ from different countries.
  19. The delicious cakes on the table ________ tempting.
  20. The big elephant in the zoo ________ a gentle giant.

Đáp án:

1. am2. are3. is4. are5. is6. is7. are8. are9. are10. is11. are12. are13. are14. are15. are16. is17. are18. are19. are20. is

Bài tập số 3 – bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 2

Bài tập về giới từ in/ on/ at
Bài tập về giới từ in/ on/ at

Chọn giới từ phù hợp (in/ on/ at) và điền vào chỗ trống

  1. The cat is ________ the mat.
  2. We’ll meet ________ the cinema.
  3. The fish are swimming ________ the pond.
  4. The flowers are ________ the vase.
  5. The train arrives ________ 5 o’clock.
  6. The spider is ________ the ceiling.
  7. The books are ________ the shelf.
  8. The picture is ________ the wall.
  9. We have a picnic ________ the park.
  10. The moon is shining ________ the night sky.
  11. The squirrel is climbing ________ the tree trunk.
  12. The keys are ________ the drawer.
  13. The cookies are ________ the jar.
  14. The bird built its nest ________ the highest branch.
  15. The painting is displayed ________ the art gallery.
  16. The school bus is ________ the street.
  17. The sun sets ________ the horizon.
  18. The dog is hiding ________ the table.
  19. The teacher is standing ________ the front of the class.
  20. The plane is landing ________ the airport.
  21. My birthday is ________ September.
  22. The spider spun its web ________ the doorway.
  23. The car is parked ________ the garage.
  24. The tiger is hiding ________ the tall grass.

Đáp án:

1. on
2. at
3. in
4. in
5. at
6. on
7. on
8. on
9. in
10. in
11. up
12. in
13. in
14. on
15. in
16. in
17. on
18. in
19. at
20. at
21. in
22. on
23. in
24. in

Bài tập số 4

Điền “a” hoặc “an” vào chỗ trống để hoàn thành câu

  1. I have ________ apple.
  2. She wants ________ orange.
  3. Can I have ________ sandwich?
  4. We need ________ umbrella.
  5. There is ________ cat in the garden.
  6. He has ________ new toy.
  7. She needs ________ pencil.
  8. We saw ________ elephant at the zoo.
  9. I found ________ interesting book.
  10. Do you have ________ dog?
  11. She has ________ idea.
  12. I bought ________ ice cream.
  13. Can you pass me ________ plate?
  14. We need ________ lamp for the room.
  15. There is ________ owl in the tree.
  16. He wants ________ bike for his birthday.
  17. She drew ________ beautiful picture.
  18. I saw ________ eagle in the sky.
  19. They have ________ old car.
  20. I would like ________ cup of tea.

Đáp án:

1. an
2. an
3. a
4. an
5. a
6. a
7. a
8. an
9. an
10. a
11. an
12. an
13. a
14. a
15. an
16. a
17. a
18. an
19. an
20. a

Tham khảo bài viết: Học Tiếng Anh Online Lớp 2: Giúp Con Tự Tin Trong Giao Tiếp

Bài tập số 5

Bài tập cho bé lớp 2 sắp xếp câu tiếng Anh
Bài tập cho bé lớp 2 sắp xếp câu tiếng Anh

Sắp xếp lại trật tự các câu

  1. happy / am / I / birthday / to / my / party / have.
  2. the / playing / children / are / park / in / happily.
  3. read / book / a / is / she / happily / new.
  4. at / we / the / picnic / sandwiches / are / eating.
  5. to / go / we / the / zoo / want / this / weekend.
  6. my / playing / brother / is / with / toys / happily.
  7. the / are / garden / flowers / beautifully / blooming / in.
  8. movie / we / a / are / watching / together / happily.
  9. the / are / jumping / happily / on / bed / kids / the.
  10. a / big / built / castle / sand / they / happily.

Đáp án:

  1. I am happy to have my birthday party.
  2. The children are playing happily in the park.
  3. She is happily reading a new book.
  4. We are eating sandwiches at the picnic.
  5. We want to go to the zoo this weekend.
  6. My brother is playing happily with toys.
  7. The flowers are beautifully blooming in the garden.
  8. We are happily watching a movie together.
  9. The kids are jumping happily on the bed.
  10. They happily built a big sand castle.

Bài tập số 6

Dịch các câu sau sang tiếng Anh

  1. Anh ấy có một chiếc xe đạp mới.
  2. Chúng tôi đang chơi trong công viên.
  3. Em gái tôi thích ăn bánh ngọt.
  4. Ông bà đang ngồi trên ghế.
  5. Cô giáo đang dạy bài học cho học sinh.
  6. Con mèo đang nằm dưới bàn.
  7. Chúng tôi thường xuyên đọc sách vào buổi tối.
  8. Cô ấy đang vẽ một bức tranh đẹp.
  9. Bạn bè tôi đang nhảy dây trước nhà.
  10. Mặt trời đang mọc ở phía đông.

Đáp án:

  1. He has a new bicycle.
  2. We are playing in the park.
  3. My little sister likes to eat cakes.
  4. The grandparents are sitting on the chair.
  5. The teacher is teaching a lesson to the students.
  6. The cat is lying under the table.
  7. We often read books in the evening.
  8. She is drawing a beautiful picture.
  9. My friends are jumping rope in front of the house.
  10. The sun is rising in the east.

BÉ HỌC TIẾNG ANH ONLINE VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI, CHỈ 60.000Đ/ BUỔI HỌC >> TÌM HIỂU NGAY

Bài tập số 7

Bài tập chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi
Bài tập chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi

Chọn câu trả lời đúng

1. What is your name?

A. It’s blue B. Thanks              C. My name’s Vy 

2. Who is this?

A. I’m nine year-old    B. This is my aunt      C. It’s a cat 

3. How are you?

A. I’m good         B. My name is Nam  C. It’s red

4. What color is this?

A. It’s on the wall       B. It’s gray    C. It’s a ruler

5. What is this?

A. I can swim       B. I’m sleepy      C. It’s a board

6. Where do you live?

A. I’m fine B. In a big house C. Yes, I can

7. How old are you?

A. I’m a student B. I’m ten C. It’s a cat

8. What’s your favorite color?

A. I’m happy B. It’s green C. Yes, I can swim

9. What do you like to do after school?

A. I like pizza B. I play with my friends C. It’s a book

10. Do you have any pets?

A. I’m sleepy B. Yes, a dog C. I’m good

Đáp án: 1C – 2B – 3A – 4B – 5C – 6B – 7B – 8B – 9B – 10B

Bên cạnh một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 2 phổ biến trên đây, bố mẹ có thể tham khảo thêm các đầu sách bài tập được thiết kế theo chương trình học trên lớp của con, ví dụ như Sách Bài Tập Bổ Trợ Ngữ Pháp Tiếng Anh – Lớp 2, Sách Bài Tập Bổ Trợ Toàn Diện Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 2… Những cuốn sách đó sẽ là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho con nắm vững ngữ pháp và học thêm nhiều từ vựng bổ ích.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close