fbpx

[Có Đáp Án] Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Bé Lớp 1

Bé lớp 1 sẽ được học một số chủ điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng, chẳng hạn như cấu trúc câu nói về sở thích, hỏi về số lượng với “how many”, cách sử dụng động từ “can”, cách dùng thì hiện tại tiếp diễn để miêu tả một hành động đang diễn ra … Trong bài viết này, cùng Chip Chip xem qua một số bài tập ngữ tiếng Anh cho bé lớp 1, giúp các em ôn tập tốt những kiến thức được học trên lớp nhé.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập số 1

Điền những từ sau vào ô trống thích hợp:

friends, soccer, name, sing, color, on, on, many, big, cat 

  1. What ______ is your book?
  2. What is your ______?
  3. The dog is ______ the bed.
  4. I like playing ______.
  5. He has a ______ car.
  6. How ___ are there in your class?
  7. How many ______ do you have?
  8. The fish is ______ the water.
  9. I can ______ a story.
  10. I have a red _____.

Đáp án:

  1. What color is your hat?
  2. What is your name?
  3. The cat is on the table.
  4. I like playing soccer.
  5. She has a big ball.
  6. How many are there in your family?
  7. How many friends do you have?
  8. The bird is on the tree.
  9. I can sing a song.
  10. I have a cute cat.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập số 2

Chia đúng động từ Tobe “am/ is /are” 

  1. I _____ a student.
  2. You _____ my friend.
  3. They _____ playing in the garden.
  4. We _____ planting flowers.
  5. He ____ a doctor.
  6. She ____ a helpful sister.
  7. It _____ a rainy day.
  8. The dogs ____ barking.
  9. My grandparents ____ at home.
  10. The butterflies _____ colorful.
  11. I _____ in the school.
  12. She _____ a good dancer.
  13. They _____ at the playground.
  14. We _____ reading a book.
  15. It _____ a cold winter day.
  16. The cat _____ sleeping on the sofa.
  17. You _____ a talented artist.
  18. The birds _____ singing in the trees.
  19. My brother and I _____ playing video games.
  20. The sun _____ shining brightly.

Đáp án:

  1. I am a student.
  2. You are my friend.
  3. They are playing in the garden.
  4. We are planting flowers.
  5. He is a doctor.
  6. She is a helpful sister.
  7. It is a rainy day.
  8. The dogs are barking.
  9. My grandparents are at home.
  10. The butterflies are colorful.
  11. I am in the school.
  12. She is a good dancer.
  13. They are at the playground.
  14. We are reading a book.
  15. It is a cold winter day.
  16. The cat is sleeping on the sofa.
  17. You are a talented artist.
  18. The birds are singing in the trees.
  19. My brother and I are playing video games.
  20. The sun is shining brightly.

Tham khảo bài viết: [Có Đáp Án] Tổng Hợp Bài Tập Luyện Viết Tiếng Anh Cho Bé Lớp 1

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập số 3

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 - trả lời câu hỏi
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 – trả lời câu hỏi

Trả lời các câu hỏi sau:

  1. What is this? _____
  2. What is that? _____
  3. What are these? _____
  4. What are those? _____
  5. What is on the table? _____
  6. What is in your bag? _____
  7. What are in the box? _____
  8. What is on the wall? _____
  9. What is under the chair? _____
  10. What are on the shelves? _____

Đáp án:

  1. What is this? It’s a pencil.
  2. What is that? It’s a book.
  3. What are these? They are shoes.
  4. What are those? They are flowers.
  5. What is on the table? A lamp is on the table.
  6. What is in your bag? Books are in my bag.
  7. What are in the box? Toys are in the box.
  8. What is on the wall? A picture is on the wall.
  9. What is under the chair? A cat is under the chair.
  10. What are on the shelves? Books are on the shelves.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập 4

Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn

  1. I _____ (read) a book.
  2. She _____ (dance) in the living room.
  3. We _____ (play) with our toys.
  4. They _____ (sing) a song.
  5. He _____ (draw) a picture.
  6. The cat _____ (sleep) on the chair.
  7. You _____ (eat) a sandwich.
  8. The birds _____ (fly) in the sky.
  9. It _____ (rain) outside.
  10. The dog _____ (chase) its tail.
  11. They _____ (jump) on the trampoline.
  12. I _____ (watch) a cartoon on TV.
  13. The flowers _____ (bloom) in the garden.
  14. She _____ (run) around the playground.
  15. We _____ (build) a sandcastle at the beach.
  16. The children _____ (laugh) and have fun.
  17. Mom and Dad _____ (cook) dinner in the kitchen.
  18. The car _____ (drive) down the street.
  19. It _____ (snow) in the mountains.
  20. The baby _____ (crawl) on the floor.

Đáp án:

  1. I am reading a book.
  2. She is dancing in the living room.
  3. We are playing with our toys.
  4. They are singing a song.
  5. He is drawing a picture.
  6. The cat is sleeping on the chair.
  7. You are eating a sandwich.
  8. The birds are flying in the sky.
  9. It is raining outside.
  10. The dog is chasing its tail.
  11. They are jumping on the trampoline.
  12. I am watching a cartoon on TV.
  13. The flowers are blooming in the garden.
  14. She is running around the playground.
  15. We are building a sandcastle at the beach.
  16. The children are laughing and having fun.
  17. Mom and Dad are cooking dinner in the kitchen.
  18. The car is driving down the street.
  19. It is snowing in the mountains.
  20. The baby is crawling on the floor.

Tham khảo bài viết: [Có Đáp Án] Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh Cho Bé Lớp 1

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập 5

Bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 - cấu trúc với động từ “can”
Bài tập tiếng Anh cho bé lớp 1 – cấu trúc với động từ “can”

Hoàn thành câu với “can” hoặc “can’t”

  1. My little sister ________ sing beautifully.
  2. The rabbit ________ swim in the river.
  3. I ________ ride a bicycle without training wheels.
  4. The elephant ________ fly in the sky.
  5. We ________ see stars at night.
  6. The fish ________ climb trees.
  7. Sarah ________ run very fast.
  8. Birds ________ talk like humans.
  9. The sun ________ shine brightly.
  10. Teddy bears ________ dance.
  11. My dad ________ cook delicious meals.
  12. I ________ see elephants at the beach.
  13. The moon ________ play hide-and-seek.
  14. Robots ________ feel emotions like humans.
  15. My baby brother ________ talk yet.
  16. Tigers ________ climb trees.
  17. The car ________ fly in the sky.
  18. I ________ touch the clouds.
  19. The flowers ________ walk in the garden.

Đáp án:

  1. My little sister can sing beautifully.
  2. The rabbit can’t swim in the river.
  3. I can ride a bicycle without training wheels.
  4. The elephant can’t fly in the sky.
  5. We can see stars at night.
  6. The fish can’t climb trees.
  7. Sarah can run very fast.
  8. Birds can’t talk like humans.
  9. The sun can shine brightly.
  10. Teddy bears can’t dance.
  11. My dad can cook delicious meals.
  12. I can’t see elephants at the beach.
  13. The moon can play hide-and-seek.
  14. Robots can’t feel emotions like humans.
  15. My baby brother can’t talk yet.
  16. Tigers can climb trees.
  17. The car can’t fly in the sky.
  18. I can’t touch the clouds.
  19. The flowers can’t walk in the garden.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1 – bài tập 6

Sửa lỗi sai trong các câu dưới đây

  1. He can dance very good.
  2. The dog can’t barks loudly.
  3. I can plays the piano.
  4. She can’t to swim in the pool.
  5. The birds can sings beautifully.
  6. We can’t goes to the park today.
  7. My sister can draw a pretty pictures.
  8. The cat can jumping very high.
  9. They can’t runs fast.
  10. I can ride a bike without training wheel.

Đáp án:

  1. He can dance very well.
  2. The dog can’t bark loudly.
  3. I can play the piano.
  4. She can’t swim in the pool.
  5. The birds can sing beautifully.
  6. We can’t go to the park today.
  7. My sister can draw pretty pictures.
  8. The cat can jump very high.
  9. They can’t run fast.
  10. I can ride a bike without training wheels.

HỌC TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI GIÚP BÉ NHỚ TỪ VỰNG HIỆU QUẢ VÀ BIẾT CÁCH SỬ DỤNG THÀNH THẠO, ĐĂNG KÝ CHO CON NGAY

Trên đây là những bài tập tương đối đơn giản và phổ biến để ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cho bé lớp 1. Việc nắm vững những cấu trúc ngữ pháp cơ bản ngay từ đầu và có thể vận dụng thành thạo trong giao tiếp là điều rất quan trọng cho bé sau này. Bố mẹ dành thời gian cùng con luyện tập thường xuyên nhé! 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Press ESC to close