Tham gia vào cấp độ này, con sẽ được luyện tập thành thạo các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản phù hợp với độ tuổi, như sau:
                                
                                    - Mô tả một sự vật được sở hữu bởi ai.
 
                                    - Yêu cầu người khác làm hoặc không làm một việc gì bằng các câu mệnh lệnh.
                                    
 
                                    - Giới thiệu về 1 sự vật với các đặc tính của nó.
                                    
 
                                    - Mô tả về đặc điểm ngoại hình của một người mà con biết.
                                    
 
                                    - Nói về các loại hình công việc kèm nơi chốn làm việc của 1 người.
                                    
 
                                    - Nói về thói quen hoạt động thường làm sử dụng thì hiện tại đơn & trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, seldom, never…)
                                    
 
                                    - Nói về hoạt động yêu thích của mọi người sử dụng cấu trúc like/don’t like V_ing.
                                    
 
                                    - Bắt đầu có thể nói các đoạn tiếng Anh theo mạch dài hơn bằng cách sử dụng các cấu trúc nối vế câu.
                                    
 
                                    - Học cách nói về thời gian (giờ, ngày, tháng, năm), đi kèm với các hoạt động/thói quen thường ngày.
                                    
 
                                    - Gợi ý, đề xuất một hoạt động nào đó với người khác.
                                    
 
                                    - Chia sẻ về cảm xúc/cảm giác của bản thân kèm theo giải thích sâu hơn về lý do.
                                    
 
                                    - Nói về những vấn đề sức khoẻ thường gặp và biết gợi ý các thói quen hoạt động giúp cải thiện sức khoẻ.
                                    
 
                                    - Nói về các loại hình phương tiện giao thông, mô tả về cách di chuyển hàng ngày của mọi người.
                                    
 
                                    - Nói về những việc sẽ làm trong tương lai sử dụng cấu trúc going to…
                                    
 
                                    - Kể về những việc đã xẩy ra trong quá khứ sử dụng thì quá khứ đơn.
                                    
 
                                    - Học về các đơn vị đo lường chỉ kích thước, khối lượng… để mô tả chi tiết về hình dáng, kích thước của sự vật.
                                    
 
                                    - Học cách nói chỉ dẫn hướng, đường đi.
                                    
 
                                    - Học nói về các con số cùng các phép tính cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia…
                                    
 
                                    - Phân biệt những sự vật sống (living things) & vật không sống (non-living things).
                                    
 
                                
                                
                                    - 
                                        Các chủ đề & từ vựng
                                        
                                            Với cấp độ Movers, học sinh sẽ được học hơn 20 chủ đề với khoảng 800 từ vựng.
                                            
                                                - School (Trường học): classroom, computer room, gym, library, laboratory, canteen, playground, music room, art room…
                                                
 
                                                - Studying subjects (Môn học): Math, English, Science, Art, Music, PE, IT, Geography, History…
                                                
 
                                                - Parts of a house (Cấu tạo của ngôi nhà): garage, yard, hall, basement, balcony, stairs, roof, chimney…
                                                
 
                                                - Daily activities (Hoạt động thường ngày): tidy up, sweep the floor, wash clothes, surf the internet, go out with friends, go for a walk…
                                                
 
                                                - Day & month (Ngày tháng): calendar, January, February, March… Monday, Tuesday, Wednesday…
                                                
 
                                                - Feelings (Cảm giác/cảm xúc): angry, hungry, thirsty, scared, excited, tired, surprised, worried, awful, sick…
                                                
 
                                                - Health (Sức khoẻ): headache, toothache, stomachache, earache, sore eye, sore throat, have a cough, have a temperature, have a cold, hurt…
                                                
 
                                                - Transportation (Phương tiện giao thông): car, bus, bike/bicycle, motorbike, taxi, plane, train, boat, scooter, truck, van, subway…
                                                
 
                                                - Measurements (Đo lường): length, height, width, weight, centimeter, meter, kilometer, pound, kilogram…
                                                
 
                                                - Holiday (Kỳ nghỉ): visit, sunbathe, take photos, climb mountains, collect seashells, dive, sail a boat…
                                                
 
                                                - Hobbies (Các sở thích): skateboard, read stories, ride horses, play the violin/ piano/ guitar, bake a cake, paint pictures, collect stamps…
                                                
 
                                                - Sports (Thể thao): sports club, hockey, table tennis, volleyball, ice-skating, athletics, champion, trophy, gold/silver/bronze medal…
                                                
 
                                                - Maths (Môn toán): plus, minus, one hundred, one thousand, one million, one billion…
                                                
 
                                                - Living things vs Non-living things (Vật sống và vật không sống): 1/ living things: animals, plants, people/human, insects, fish, amphibians, reptiles, birds, mammals…; 2/ non-living things: air, water, soil, sand, stone, clay, metal, glass…
                                                
 
                                            
                                         
                                     
                                    - 
                                        Cấu trúc ngữ pháp
                                        
                                            
                                                - Đại từ sở hữu (possessive pronouns): mine, yours, hers, his, ours…
                                                
 
                                                - When do/ does + S + have ….? – S have/has it on + days.
                                                
 
                                                - What does + someone/something look like?
                                                
 
                                                - What does (someone) do? = What’s (someone)’s job?
                                                
 
                                                - Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency): always, usually, often, sometimes, seldom, never, once, twice, three times, every day/week…
                                                
 
                                                - Liên từ (conjunctions) and, but, or, when, where, because…
                                                
 
                                                - Sequencing adverbs: first – next – then – finally…
                                                
 
                                                - Have to/ Has to + V (obligation)
                                                
 
                                                - half past (eight) - a quarter past (ten) - a quarter to (six)...
                                                
 
                                                - Số đếm thứ tự (ordinal numbers): 1st, 2nd, 3rd, 21st, 22nd, 23rd…
                                                
 
                                                - Would (someone) like to + V
                                                
 
                                                - Why don’t we + V 
                                                
 
                                                - What’s the matter with (someone)?
                                                
 
                                                - Should/shouldn’t + V
                                                
 
                                                - How do/does + (someone) + V?
                                                
 
                                                - Comparative (so sánh hơn) & superlative (so sánh nhất)
                                                
 
                                                - How long/ How far + to be  + noun.
                                                
 
                                                - How many + countable nouns / How much + uncountable nouns.
                                                
 
                                                - going to + V
                                                
 
                                                - Thì quá khứ đơn (past simple tense): was, were.
                                                
 
                                                - Thì quá khứ đơn (past simple tense): did/didn’t.
                                                
 
                                                - Thì quá khứ đơn: regular & irregular verbs (động từ quy tắc và bất quy tắc).
                                                
 
                                                - Like/love/enjoy + V-ing.
                                                
 
                                                - Be good at + V-ing
                                                
 
                                                - So, too: thể hiện sự đồng ý với ai đó điều gì.
                                                
 
                                                - Could/couldn’t.
                                                
 
                                                - Mệnh đề quan hệ (relative clause) - where
                                                
 
                                                - There was/were
                                                
 
                                                - I feel/want/need.